1 |
chênh vênhở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi đứng chênh vênh trên mỏm đá nhịp cầu chê [..]
|
2 |
chênh vênhtt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).
|
3 |
chênh vênhTính từ diễn tả một vật chông chênh, không điểm tựa, không vững chắc. Còn nói về hoàn cảnh, từ này diễn tả một người đang trong hoàn cảnh trôi nổi, không ổn định về cuộc sống, địa vị hay các mối quan hệ. Ví dụ: Tôi không xác định được mục đích sống của mình hiện tại, cảm thấy thật chênh vênh.
|
4 |
chênh vênhlà tính từ chỉ cảm giác nghênh nghiêng về một cái gì đó, một sự vật hay một hiện tượng không an toàn. không chịu đứng yên một vị trí
|
5 |
chênh vênhCuộc đời chênh vênh. Khi cuộc sống quá áp lực. Đôi khi bạn phải 1 mình chống trọi với cuộc đời. Dù kiên cường đến đâu, cũng k ai tránh khỏi những lúc thấy mình thật chênh vênh. 1 mình chênh vênh giữa cuộc đời.
|
6 |
chênh vênhYêu nhiều hay lăng nhăng k biết lựa chon thằng nào.hoac sự nghiệp k ổn định.k xác định được điều mình làm va k chín chắn trong mọi quyết đoán.
|
7 |
chênh vênhtt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).. Các kết quả tìm [..]
|
8 |
chênh vênh Trơ trọi ở trên cao. | : ''Khi bóng thỏ '''chênh vênh''' trước nóc (Cung oán ngâm khúc)'' | Không vững vàng; bấp bênh. | : ''Địa vị '''chênh vênh''''' | Không ngay ngắn. | : ''Quăn queo đuôi chuột, [..]
|
<< Xơ múi | Lucy >> |